Đăng nhập
THÔNG BÁO
THÔNG BÁO VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ HỌC PHẦN VÀ XỬ LÝ ĐĂNG KÝ HỌC PHẦN HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016 – 2017 (ĐỢT 2) DÀNH CHO SINH VIÊN NĂM THỨ 1 CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, Y DƯỢC, SƯ PHẠM, NGOẠI NGỮ, NGHỆ THUẬT, KHOA DU LỊCH, KHOA GDTC
[03/10/2016]
  THÔNG BÁO VỀ VIỆC ĐĂNG KÝ HỌC PHẦN VÀ XỬ LÝ ĐĂNG KÝ HỌC PHẦN NGOẠI NGỮ KHÔNG CHUYÊN HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2016 – 2017 (ĐỢT 2) DÀNH CHO SINH VIÊN NĂM THỨ 1 CỦA CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, Y DƯỢC, SƯ PHẠM, NGOẠI NGỮ, NGHỆ THUẬT, KHOA DU LỊCH, KHOA GDTC (RIÊNG TIẾNG ANH VIỆC ĐĂNG KÝ NÀY CHỈ DÀNH CHO NHỮNG SINH VIÊN ĐÃ KIỂM TRA ĐẦU VÀO NGÀY 25&27/9/2016) Trước khi đăng ký lớp học phần...

Kế hoạch tổ chức dạy và học Ngoại ngữ không chuyên cho sinh viên các trường ĐH Sư phạm, ĐH Kinh tế, ĐH Nghệ thuật, ĐH Ngoại ngữ, ĐH Y dược, khoa Giáo dục thể chất và khoa Du lịch trúng tuyển bổ sung đợt 1 và 2 năm 2016
[30/09/2016]
Sinh viên các trường nói trên trúng tuyển bổ sung đợt 1&2 đọc kỹ các mốc thời gian và hướng dẫn dưới đây để thực hiện: 1. Cấp mật khẩu, đăng ký học ngoại ngữ không chuyên và đăng ký kiểm tra đầu vào: thực hiện trực tuyến từ 25/9 đến 10/10/2016. Phòng Đào tạo ĐH các trường / khoa liên hệ Phan Thanh Tiến để lên lịch tập huấn cho sinh viên về học NNKC. Sinh viên các trường...

THÔNG BÁO NHẬN CHỨNG CHỈ B1 NNKC ĐỢT THI 29/5/2016 VÀ ĐĂNG KÝ NHẬN CHỨNG CHỈ B1 ĐỢT THI 28/8/2016
[27/09/2016]
Phòng Đào tạo thông báo thời gian nhận chứng chỉ tiếng Anh B1 (Đã đăng ký) các đợt 28/6/2015, 20/3/2016 và 29/5/2016 cụ thể như sau: Thời gian: Thứ 3, 5 hàng tuần, ưu tiên phát chứng chỉ đến hết tháng 10, sau thời gian trên, Sv muốn nhận CC phải báo trước thời gian để đến nhận. Địa điểm: Phòng AI.3, Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHH Thông báo đăng ký nhận chứng chỉ dành cho đợt thi 28/8/2016 Thời gian đăng...

HƯỚNG DẪN CÁCH LÀM BÀI KIỂM TRA TIẾNG ANH ĐẦU VÀO (THI TRÊN MÁY TÍNH) NGÀY 27-28/09/2016
[27/09/2016]
Sinh viên theo đường link dưới đây tải thông báo để đọc hướng dẫn cụ thể. http://cems-hucfl.hueuni.edu.vn/Page/Index.aspx?a=huong-dan-cach-lam-bai-kiem-tra-tieng-anh-dau-vao-thi-tren-may-tinh-ngay-27-28-09-2016

THÔNG BÁO DÀNH CHO SINH VIÊN CHƯA THAM DỰ KIỂM TRA ĐẦU VÀO NGÀY 25/9/2016 VÀ CHƯA ĐƯỢC XẾP LỊCH KIỂM TRA VÀO NGÀY 27/9/2016
[25/09/2016]
Ngày 25/9/2016 trường Đại học Ngoại ngữ đã tổ chức kiểm tra Tiếng Anh đầu vào dành cho sinh viên của các trường / khoa thuộc Đại học Huế học Ngoại ngữ không chuyên từ học kỳ 1 năm học 2016-2017, gồm các trường ĐH Kinh tế, Sư phạm, Y dược, Ngoại ngữ, Nghệ thuật và các khoa Du lịch, Giáo dục thể chất, đồng thời đã lên danh sách kiểm tra cho ngày 27/9/2016 (xuất 1 bắt đầu...

MỞ ĐĂNG KÝ BỔ SUNG CÁC NHÓM HỌC LẠI TIẾNG ANH A1,A2 HỌC KỲ 3 NĂM 2016-2017 (Nhóm 21 - A1, Nhóm 17 - A2)
[24/09/2016]
SV chọn học kỳ 3 - 2016-2017 để đăng ký chọn nhóm bố sung.

THÔNG BÁO NGHỈ HỌC CÁC NHÓM TỐI 21/09/2016 TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
[21/09/2016]
THÔNG BÁO NGHỈ HỌC CÁC NHÓM TỐI 21/09/2016 TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮĐể đảm bảo an toàn, Trường Đại học Ngoại ngữ thông báo đến những SV tham gia học NNKC tối nay (21/09/2016) được nghỉ học, Kế hoạch học ngày mai vẫn tiếp tục bình thường. Nếu có thay đổi, Trường sẽ tiếp tục cập nhật thông báo.

LỊCH THI VÀ DANH SÁCH THI ĐẦU VÀO ĐỢT 1 NĂM 2016 DÀNH CHO CÁC TRƯỜNG THUỘC ĐẠI HỌC HUẾ (NÔNG LÂM,KHOA HỌC,LUẬT NĂM 1 SẼ CÓ KẾ HOẠCH SAU)
[20/09/2016]
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế thông báo lịch thi và danh sách thi đầu vào đợt 1 năm 2016. Ngày thi: 25/09/2016 Thời gian thi: Có 5 xuất thi (7h00, 8h30, 10h00, 13h30 và 15h00) Lệ phí thi đầu vào : 100.000đ/1SV, đóng tại phòng thi Địa điểm thi: Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế, 57 Nguyễn Khoa Chiêm, Tp. Huế. Sinh viên có thể đến Trường bằng đường Nguyễn Khoa Chiêm: Theo đường Hùng Vương...

Thông báo kết quả thi cấp chứng chỉ ĐỢT THI 28/8/2016 dành cho sinh viên học ngoại ngữ không chuyên
[19/09/2016]
Phòng Đào tạo thông báo kết quả thi cấp chứng chỉ ĐỢT THI 28/8/2016 dành cho sinh viên học ngoại ngữ không chuyên. Sinh viên tải file đính kèm tương ứng để xem kết quả cụ thể. Kết quả cá nhân đã được cập nhật vào tài khoản cá nhân. Nếu có sai sót điểm từ tài khoản cá nhân và bảng điểm công bố, SV liên hệ CV. Trương Văn An để được xử lý, hạn cuối 23/9/2016. - Thời gian...

DANH SÁCH SINH VIÊN BỔ SUNG 01 ẢNH 3X4 ĐỂ LÀM CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ KHÔNG CHUYÊN
[15/09/2016]
                          DANH SÁCH SINH VIÊN BỔ SUNG 01 ẢNH 3X4                    ĐỂ LÀM CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ KHÔNG CHUYÊN   TT MSV HỌ VÀ TÊN   GT NGÀY SINH ĐIỆN THOẠI 1 13S6011063 Đinh Thị Lan Hương Nữ 18/11/1995 01699800882 2 13S6011062 Đặng Thị Như Hương Nữ 26/03/1995 01636641968 3 13S9011123 Lê Thị Thảo Lan Nữ 09/03/1995 0973917503 4 13K4071046 Nguyễn Quang Nhật Nam 01/03/1995 01206153304 5 13K4053003 Cao Ngọc Ái Như Nữ 15/01/1992 01668855876 6 14S1031134 Phạm Nguyễn Minh Thông Nam 25/09/1996 0903536116 7 14S1011168 Lê Sơn Tùng Nam 22/12/1996 01696286294 8 13S6031009 Tôn Nữ Ngọc Cẩm Nữ 21/11/1995 01222423944 9 13S6031014 Hoàng Thị Như Kim Chi Nữ 07/06/1995 01698657251 10 13S9021031 Nguyễn Thị Hồng Gấm Nữ 30/09/1994   11 13S9021033 Đỗ Thị Hương Giang Nữ 13S9021033 01677050894 12 13S3011034 Nguyễn Thị Hiền Nữ 01/12/1995 0968095351 13 13S9011148 Võ Hữu Lợi Nam 11/12/1994 01626927925 14 13S1031120 Nguyễn Thị Nhung Nữ 02/07/1994 01628519297 15 13S9021177 Nguyễn Thị Nhã Phương Nữ 23/01/1995 01632012362 16 13S3011089 Võ Thị Quốc Quyên Nữ 15/05/1994 01626244776 17 13S6011183 Mai Thị Thiện Nữ 24/10/1995 0974947530 18 13S9011240 Lê Thị Thu Nữ 20/04/1995 01639818518 19 13S9011255 Phạm Thị Hà Tiên Nữ 01/03/1995 01203828536 20 13S1011165 Lê Thị Hằng Trâm Nữ 20/09/1995 01653475486 21 13K4051035 Nguyễn Thị Hải Diệp Nữ 02/08/1994 0963858401 22 13F7541021 Trần Thị Hằng Nữ 10/04/1994 0966098104 23 13A5021071 Nguyễn Thị...

 1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15   16   17   18   19   20   21   22   23   24   25   26   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36   37   38   39   40   41   42   43   44   45   46   47   48   49   50   51   52   53   54   55   56   57   58   59   60   61   62   63   64   65   66   67   68   69   70   71   72   73   74   75   76   77   78   79   80   81   82   83   84   85   86   87   88   89   90   91   92   93   94   95   96   97   98   99   100   101   102   103   104   105   106   107   108   109   110   111